Cập nhật vào ngày 24 tháng 9 năm 2024
Chương 1
Chương 2
21-32: tiếng Việt - Đấng Christ / Được xức linh dầu
41-52: tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
Chương 3
15...22 tiếng Đức + tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
Chương 4
1-13: tiếng Hà Lan -như một quan tòa
14-22 - tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
16-22: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
29-30: tiếng Nga - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 5
12-16: tiếng Anh – như một bác sĩ
27-32: tiếng Đức + tiếng Anh + tiếng Anh - tiếng Anh - không loại bỏ ai
27-32: tiếng Tây Ban Nha – Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 6
1-11: tiếng Anh - như một con người
12-16: tiếng Việt - như một kẻ bị phản bội
20-26: tiếng Tây Ban Nha – trong việc sư dụng tiền bạc
27-28: tiếng Bungari - như một nhà lập pháp
27-36: tiếng Nga + tiếng Bồ Đào Nha - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
31-36: tiếng Bungari - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
36-38: tiếng Tây Ban Nha – như một nhà lập pháp
36-38: tiếng Tây Ban Nha – với tư cách là một nhà thuyết giáo
27-38: tiếng Swahili– như một người theo chủ nghĩa hòa bình
36 - tiếng Đức - như một nhà trị liệu
Chương 7
18-35: tiếng Séc – als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
36-50: tiếng Anh - Đấng Christ / Được xức linh dầu
36-50: tiếng Việt + tiếng Bungari - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
Chương 8
4-8: tiếng Đức- với tư cách là một nhà thuyết giáo
40-56: tiếng Ukraina – như một bác sĩ
Chương 9
28b-36: tiếng Bồ Đào Nha - Con của Đức Chúa Trời
46-48: tiếng Thụy Điển –như một quan tòa
51-56: tiếng Trung Quốc - như một kẻ du hành
51-56: tiếng Pháp - không loại bỏ ai
51-62: tiếng Đức + tiếng Ba Lan - như một kẻ du hành
57-58: tiếng Hung ga ri - như một kẻ du hành
57-62: tiếng Hung ga ri - như một kẻ du hành
Chương 10
25-37: tiếng Tây Ban Nha – như một người theo chủ nghĩa hòa bình
25-37: tiếng Bungari - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
38-42: tiếng Nga + tiếng Thụy Điển - như một nhà trị liệu
35-47: tiếng Séc – như một nhà lập pháp
Chương 11
1-3: tiếng Ba lan– như một lời cầu nguyện
1-13: tiếng Thụy Điển - như một lời cầu nguyện
2-4: tiếng Nga – như một lời cầu nguyện
5-13: tiếng Trung Quốc + tiếng Pháp - như một lời cầu nguyện
14-26: tiếng Ukraina – như một bị cáo
15-26: tiếng Đức = tiếng Ba lan= tiếng Pháp =Tiếng Bồ Đào Nha - như một bị cáo
29-32; : tiếng Trung Quốc - như một con người
Chương 12
13-21: tiếng Ba lan- trong việc sư dụng tiền bạc
16-21: tiếng Ukraina – trong việc sư dụng tiền bạc
25-35: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
35-41: tiếng Hung ga ri - như một con người
39-48: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - như một con người
42-43: tiếng Hung ga ri -như một quan tòa
43-53: tiếng Ba lan+ tiếng Thụy Điển - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
49-53: tiếng Ba lan= tiếng Pháp -như một quan tòa
54-59: tiếng Ba lan= tiếng Bồ Đào Nha - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 13
1-9: tiếng Bồ Đào Nha -như một quan tòa
Chương 14
12-14 : tiếng Đức = tiếng Anh , tiếng Anh – Ngài luôn có mặt vì mọi người
15-24: tiếng Thụy Điển + tiếng Bungari – Ngài luôn có mặt vì mọi người
25-33: tiếng Tây Ban Nha – như kẻ bị kết án
Chương 15
1-7: tiếng Thụy Điển - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
1-10: tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Tây Ban Nha - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
1-10: tiếng Trung Quốc - không loại bỏ ai
1-3, 11-32: tiếng Anh - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
1-3, 11-32: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu
1-32: tiếng Tây Ban Nha – không loại bỏ ai
11-32: tiếng Nga - không loại bỏ ai
11-32: tiếng Bungari - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 16
19-31: tiếng Đức + tiếng Hung ga ri + tiếng Pháp - trong việc sư dụng tiền bạc
19-31: tiếng Trung Quốc - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 17
11b: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
11-17: tiếng Đức - như một bác sĩ
11-19: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp + tiếng Bồ Đào Nha - Ngài luôn có mặt vì mọi người
20-37: tiếng Trung Quốc - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
Chương 18
1-8: tiếng Đức -như một quan tòa, tiếng Séc – như một lời cầu nguyện
10-14: tiếng Nga - với tư cách là một nhà thuyết giáo
9-14: tiếng Hà Lan - không loại bỏ ai
15-17: tiếng Nga - Ngài luôn có mặt vì mọi người, tiếng Séc – như một nhà trị liệu
16-21: tiếng Ukraina – trong việc sư dụng tiền bạc
18-34: tiếng Nga - trong việc sư dụng tiền bạc
31-44: tiếng Thụy Điển – là con trai của Đa-vít
34-43: tiếng Nga - như một nhà trị liệu
Chương 19
1-10: tiếng Bungari - trong việc sư dụng tiền bạc
1-10: tiếng Đức = tiếng Pháp - Ngài luôn có mặt vì mọi người
1-10: tiếng Đức + tiếng Ukraina - không loại bỏ ai
10: tiếng Hung ga ri – Ngài luôn có mặt vì mọi người
39-48: tiếng Anh - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
41-44: tiếng Bungari - Con của Đức Chúa Trời
Chương 20
Chương 21
1-4: tiếng Hung ga ri - trong việc sư dụng tiền bạc
21-36: tiếng Tây Ban Nha – như một con người
25-36: tiếng Séc – như một con người
36: tiếng Pháp - như một con người
Chương 22
1-6: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội
47-53: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội
54-62: tiếng Hung ga ri - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
66-72: tiếng Anh - như một bị cáo
Chương 23
32-49: tiếng Hung ga ri - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
33-49: tiếng Bồ Đào Nha - như kẻ bị kết án
33-49: tiếng Đức – als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
34: tiếng Anh – als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
39-46: tiếng Bồ Đào Nha - như một lời cầu nguyện
39: tiếng Bungari - Đấng Christ / Được xức linh dầu
Chương 24
1-12: tiếng Trung Quốc - người đã phục sinh
13-27: tiếng Ukraina – người đã phục sinh
13-35: tiếng Đức + tiếng Đức + tiếng Séc - người đã phục sinh
25-38: tiếng Ba lan- người đã phục sinh
36: tiếng Việt - người đã phục sinh
36b-48: tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh
44-53: tiếng Tây Ban Nha – người đã phục sinh