Chương 1

 


Chương 2

21-32: Tiếng Việt - Đấng Christ / Được xức linh dầu

 41-52: tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời

 


Chương 3

 

 15...22   tiếng Đức + tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời

 


Chương 4

 1-13: tiếng Hà Lan - như một quan tòa

14-22 - tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời

16-22: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo

29-30: tiếng Nga - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

 


Chương 5

12-16: tiếng Anh – như một bác sĩ

27-32: tiếng Đức + tiếng Anh + tiếng Anhtiếng Anh - der không loại bỏ ai

 

 


Chương 6

 1-11: tiếng Anh - như một con người

12-16: Tiếng Việt - như một kẻ bị phản bội

27-36: tiếng Nga + tiếng Bồ Đào Nha - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

    36 - tiếng Đức - như một nhà trị liệu

 


Chương 7

 

36-50: tiếng Anh - Đấng Christ / Được xức linh dầu

36-50: Tiếng Việt - người tha thứ tội lỗi / con nợ

 


Chương 8

 

4-8: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 9

28b-36: tiếng Bồ Đào Nha - Con của Đức Chúa Trời

51-56: tiếng Trung Quốc - như một kẻ du hành

51-56: tiếng Pháp - không loại bỏ ai

51-62: tiếng Đức + tiếng Ba Lan- như một kẻ du hành

57-58: tiếng Hung ga ri - như một kẻ du hành

57-62: tiếng Hung ga ri   - như một kẻ du hành

 


Chương 10

 

38-42: tiếng Nga - như một nhà trị liệu

 


Chương 11

1-3: tiếng Ba Lan – như một lời cầu nguyện

2-4: tiếng Nga – như một lời cầu nguyện

5-13: tiếng Trung Quốc + tiếng Pháp - như một lời cầu nguyện

15-26: tiếng Đức = tiếng Ba Lan = tiếng Pháp =tiếng Bồ Đào Nha  - Học từ Chúa Giê-su như một bị cáo:

29-32; : tiếng Trung Quốc - như một con người

 


Chương 12

 

13-21: tiếng Ba Lan - trong việc sư dụng tiền bạc

25-35: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo

35-41: tiếng Hung ga ri - như một con người

39-48: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba Lan = tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - như một con người

42-43: tiếng Hung ga ri - như một quan tòa

43-53: tiếng Ba Lan - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

49-53: tiếng Ba Lan = tiếng Pháp - như một quan tòa

54-59: tiếng Ba Lan = tiếng Bồ Đào Nha - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 13

1-9: tiếng Bồ Đào Nha - như một quan tòa

 


Chương 14

 

12-14 : tiếng Đức, tiếng Anh , tiếng Anh – Ngài luôn có mặt vì mọi người

 

 


Chương 15

1-10: tiếng Ba Lan = tiếng Pháp - người tha thứ tội lỗi / con nợ

1-10: tiếng Trung Quốc - không loại bỏ ai

1-3, 11-32: tiếng Anh  người tha thứ tội lỗi / con nợ

1-3, 11-32: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu

11-32: tiếng Nga - không loại bỏ ai

 


Chương 16

19-31: tiếng Đức  + tiếng Hung ga ri + tiếng Pháp - trong việc sư dụng tiền bạc

19-31: tiếng Trung Quốc - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 17

 

11b: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo

11-17: tiếng Đức - Jesus như một bác sĩ

11-19: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba Lan = tiếng Pháp + tiếng Bồ Đào Nha - Ngài luôn có mặt vì mọi người

20-37: tiếng Trung Quốc - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

 


Chương 18

1-18: tiếng Đức - như một quan tòa

10-14: tiếng Nga - với tư cách là một nhà thuyết giáo

9-14: tiếng Hà Lan - không loại bỏ ai

15-17: tiếng Nga - Ngài luôn có mặt vì mọi người

18-34: tiếng Nga - trong việc sư dụng tiền bạc

34-43: tiếng Nga - như một nhà trị liệu

 


Chương 19

 

1-10: tiếng Đức = tiếng Pháp - Ngài luôn có mặt vì mọi người

1-10: tiếng Đức - không loại bỏ ai

   10: tiếng Hung ga ri – Ngài luôn có mặt vì mọi người

39-48: tiếng Anh - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

 


Chương 20

 

 


Chương 21

1-4: tiếng Hung ga ri - trong việc sư dụng tiền bạc

36: tiếng Pháp - như một con người

 


Chương 22

1-6: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội

47-53: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội

54-62: tiếng Hung ga ri - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

66-72: tiếng Anh - Học từ Chúa Giê-su như một bị cáo:

 


Chương 23

 

32-49: tiếng Hung ga ri - người tha thứ tội lỗi / con nợ

33-49: tiếng Bồ Đào Nha - như kẻ bị kết án

34:  tiếng Anh – người tha thứ tội lỗi / con nợ

39-46: tiếng Bồ Đào Nha - như một lời cầu nguyện

 


Chương 24

1-12: tiếng Trung Quốc - người đã phục sinh

13-35: tiếng Đức + tiếng Đức - người đã phục sinh

25-38: tiếng Ba Lan - người đã phục sinh

36: Tiếng Việt - người đã phục sinh

36b-48: tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh