Cập nhật vào ngày 24 tháng 9 năm 2024
Chương 1
1-14: tiếng Anh – Con của Đức Chúa Trời
37-51: tiếng Ukraina – Đấng Christ / Được xức linh dầu
Chương 2
13-22: tiếng Séc –như một quan tòa
Chương 3
1-10: tiếng Đức - như một nhà trị liệu
1-17: tiếng Ukraina – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
1-17: tiếng Ukraina – như một con người
14-17: tiếng Ukraina – Con của Đức Chúa Trời
Chương 4
1-42: tiếng Thụy Điển – như một kẻ du hành
19-24: tiếng Séc – không loại bỏ ai
24: tiếng Bungari - như một lời cầu nguyện
19-26: tiếng Đức - như một lời cầu nguyện
46-52: tiếng Swahili - như một bác sĩ
Chương 5
1-16: tiếng Bungari - không loại bỏ ai
24-29: tiếng Swahili– Con của Đức Chúa Trời
17-30: tiếng Ba lan– Con của Đức Chúa Trời
Chương 6
1-71: tiếng Thụy Điển – như kẻ bị tất cả bỏ rơi
1-15 - tiếng Đức - như một kẻ du hành
30-35: tiếng Đức - như một nhà trị liệu
56-69: tiếng Nga - Đấng Christ / Được xức linh dầu
60-66: tiếng Séc – như kẻ bị tất cả bỏ rơi
60-69: tiếng Đức = tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha + tiếng Tây Ban Nha + tiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
60-71: tiếng Trung Quốc - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 7
1- 5: tiếng Ukraina – như một nhà trị liệu
1-...30: tiếng Ukraina – Đấng Christ / Được xức linh dầu
15: tiếng Bungari - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 8
1-11: tiếng Đức = tiếng Bồ Đào Nha + tiếng Trung Quốc + tiếng Việt - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
3-11: tiếng Đức - như một quan tòa
Chương 9
1-7: tiếng Đức - như một bác sĩ
1-17: tiếng Trung Quốc - như một bác sĩ
1-17: tiếng Ukraina – Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 10
Chương 11
1-16: tiếng Trung Quốc - Đấng Christ / Được xức linh dầu
1-45: tiếng Nga - Con của Đức Chúa Trời
1...53 tiếng Đức - Đấng Christ / Được xức linh dầu
5-13: tiếng Trung Quốc - Đấng Christ / Được xức linh dầu
46-52: tiếng Đức - như kẻ bị kết án
49-53: tiếng Pháp - như kẻ bị kết án
Chương 12
20-24: tiếng Đức - như một kẻ du hành
44-50: tiếng Hung ga ri - Con của Đức Chúa Trời
Chương 13
1-17: tiếng Trung Quốc - như một kẻ bị phản bội
3- 5: tiếng Anh - như một kẻ bị phản bội
31-35: tiếng Thụy Điển – như một kẻ bị phản bội
34-35: tiếng Đức - như một nhà lập pháp
Chương 14
15-27: tiếng Đức -như một nhà lập pháp
22-29: tiếng Tây Ban Nha – Con của Đức Chúa Trời
Chương 15
Chương 16
Chương 17
9-13: tiếng Việt - như một lời cầu nguyện
14-26: tiếng Anh + tiếng Hà Lan - như một lời cầu nguyện
20-21: tiếng Hung ga ri - như một lời cầu nguyện
20-23: tiếng Tây Ban Nha – như một lời cầu nguyện
Chương 18
1-11: tiếng Ba lan+ tiếng Hung ga ri - như một kẻ bị phản bội
12-27: tiếng Việt - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
1-19,42: tiếng Đức + tiếng Ba lan - như kẻ bị kết án
33-38: tiếng Trung Quốc - như một bị cáo
37-38: tiếng Việt + tiếng Bồ Đào Nha - như một bị cáo
Chương 19
18,1 - 19,42: tiếng Đức + tiếng Anh - như kẻ bị kết án
5: tiếng Hà Lan – như kẻ bị kết án
9-16: tiếng Việt - như kẻ bị kết án
12-16: tiếng Đức - như một bị cáo
17-37: tiếng Séc – như một bị cáo
20-21: tiếng Đức -người đã phục sinh
Chương 20
19-20: tiếng Ba lan+ tiếng Đức - người đã phục sinh
11-18: tiếng Đức - người đã phục sinh
19-20: tiếng Anh = =tiếng Pháp tiếng Đức = tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh
19-31: tiếng Nga + tiếng Nga + tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh
Chương 21
1-14: tiếng Đức + tiếng Thụy Điển - người đã phục sinh
1-15: tiếng Đức - người đã phục sinh
1-15: tiếng Đức - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
1-18: tiếng Tây Ban Nha – người đã phục sinh
15-25: tiếng Bungari - như kẻ bị tất cả bỏ rơi