Cập nhật vào ngày 24 tháng 9 năm 2024

 

Chương 1

 


Chương 2

 


Chương 3




Chương 4

1-11: tiếng Tây Ban Nha – Con của Đức Chúa Trời

12-17: tiếng Việt + tiếng Ukraina - với tư cách là một nhà thuyết giáo

12-17: tiếng Bungari - như một nhà trị liệu

12-22: tiếng Hà Lan – Ngài luôn có mặt vì mọi người

 


Chương 5

  1-4: tiếng Hung ga ri - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 1-10: tiếng Đức - không loại bỏ ai

1-10: tiếng Hà Lan - với tư cách là một nhà thuyết giáo

1-12: tiếng Việt - với tư cách là một nhà thuyết giáo

3-10: tiếng Ba lan- với tư cách là một nhà thuyết giáo

5: tiếng Séc với tư cách là một nhà thuyết giáo

5-17: tiếng Ukraina – như một lời cầu nguyện

    13: tiếng Anh - với tư cách là một nhà thuyết giáo

   13: tiếng Trung Quốc - như một nhà trị liệu

13-16: tiếng Pháp - với tư cách là một nhà thuyết giáo

17-20: tiếng Hung ga ri - như một nhà lập pháp

20-26: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà lập pháp

20-26: tiếng Hung ga ri – như một người theo chủ nghĩa hòa bình

25-26: tiếng Hung ga ri - với tư cách là một nhà thuyết giáo

21-26: tiếng Trung Quốc + tiếng Hung ga ri - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

    30:  tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu

31-32: tiếng Trung Quốc - như một nhà lập pháp

38-42: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu

38-48: tiếng Đức + tiếng Đức = tiếng Việt + tiếng Anh + tiếng Anh + tiếng Hà Lan + tiếng Pháp + tiếng Việt + tiếng Séc- như một người theo chủ nghĩa hòa bình

38-48: tiếng Anh - với tư cách là một nhà thuyết giáo

38-42: tiếng Ba lan - như một nhà trị liệu

43-48: tiếng Bồ Đào Nha - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

 


Chương 6

  1-4: tiếng Việt - trong việc sư dụng tiền bạc

 1- 5: tiếng Anh - như một lời cầu nguyện

1 (-18): tiếng Anh - như một nhà lập pháp

 5-13: tiếng Bồ Đào Nha - như một lời cầu nguyện

 7-13: tiếng Đức + tiếng Đức - như một lời cầu nguyện

9-13: tiếng Nga - như một lời cầu nguyện

14-21: tiếng Nga - như một nhà lập pháp

24-34: tiếng Anh - như một nhà trị liệu

25-34: tiếng Bungari - như một kẻ du hành

31-34: tiếng Thụy Điển – với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 7

12: tiếng Thụy Điển – như một nhà lập pháp

24-27: tiếng Tây Ban Nha – như một nhà trị liệu

 


Chương 8

3: tiếng Hà Lan = tiếng Đức - như một bác sĩ

5-13: tiếng Đức - như một bác sĩ

28-34: tiếng Nga - như một bác sĩ

 


Chương 9

 1 - 8: tiếng Anh - như một con người

 1- 8: tiếng Đức + tiếng Hung ga ri - như một bác sĩ

 1- 8: tiếng Anh - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er

 2-4: tiếng Việt – Con của Đức Chúa Trời

9-10: tiếng Hung ga ri - không loại bỏ ai

9-13: tiếng Thụy Điển – không loại bỏ ai

10-13: tiếng Anh + tiếng Anh không loại bỏ ai

27-31: tiếng Đức = tiếng Pháp = tiếng Tây Ban Nha - là con trai của Đa-vít

27-31: tiếng Việt - như một bác sĩ

27-34: tiếng Việt + tiếng Bungari: là con trai của Đa-vít

9,35-10,10 - tiếng Đức – Ngài luôn có mặt vì mọi người




Chương 10 - tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời

9,35-10,10 - tiếng Đức - Ngài luôn có mặt vì mọi người

13-16 - tiếng Trung Quốc – Ngài luôn có mặt vì mọi người

    24: tiếng Nga - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

32: tiếng Bungari -như một quan tòa

34-39: tiếng Đức - như một bị cáo






Chương 11

16-19 - tiếng Hà Lan - như một con người

16-19: tiếng Đức = tiếng Việt - như một bị cáo

25-30 - tiếng Đức – Ngài luôn có mặt vì mọi người

25-30 - tiếng Hà Lan - như một nhà trị liệu

27-30: tiếng Việt - Ngài luôn có mặt vì mọi người

28-30: tiếng Việt - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 12

38-42: tiếng Đức - như kẻ bị kết án

38-50: tiếng Anh - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

 


Chương 13

13.16: tiếng Đức + tiếng Pháp - như một nhà trị liệu

13-36: tiếng Séc như một kẻ du hành

24-30. 36-43: tiếng Anh - như một kẻ du hành

 27: tiếng Hà Lan - như một kẻ du hành


Chương 14

13-21: tiếng Nga - như một kẻ du hành

14-23: tiếng Bungari - như một lời cầu nguyện


Chương 15

1- 9: tiếng Hung ga ri – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

1- 47: tiếng Thụy Điển – như kẻ bị kết án

 7 - 8: tiếng Nga - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

15-20: tiếng Hung ga ri - như một nhà trị liệu

21-28: tiếng Bungari - như một kẻ du hành

21-28: tiếng Đức + tiếng Hà Lan + tiếng Nga + tiếng Ukraina + tiếng Bungari - là con trai của Đa-vít

29-32: tiếng Hung ga ri - như kẻ bị kết án

 


Chương 16

1- 4: tiếng Việt – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

13-20: tiếng Séc – Đấng Christ / Được xức linh dầu

15-16: tiếng Hung ga ri - Đấng Christ / Được xức linh dầu

21-23: tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời

21-28: tiếng Anh - như một kẻ du hành

24-27: tiếng Thụy Điển – trong việc sư dụng tiền bạc


Chương 17

1- 8: tiếng Thụy Điển – Con của Đức Chúa Trời

10-13: tiếng Việt - như một con người

 


Chương 18

1-5: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu

1-5.10-14: tiếng Anh - như một nhà trị liệu

1-19: tiếng Swahili như một nhà trị liệu

20 - tiếng Đức = tiếng Pháp - người đã phục sinh

21-35: tiếng Anh - như một nhà lập pháp

21-35: tiếng Thụy Điển – als als người tha thứ tội lỗi / con nợ erer


Chương 19

16-22: tiếng Hung ga ri - như một nhà trị liệu

16-30: tiếng Anh - trong việc sư dụng tiền bạc

23: tiếng Bungari - trong việc sư dụng tiền bạc

23-26: tiếng Anh - không loại bỏ ai

27-30: tiếng Thụy Điển – như một con người

30-20,16: tiếng Trung Quốc - trong việc sư dụng tiền bạc


Chương 20

1-16: tiếng Đức – trong việc sư dụng tiền bạc

11,30-20,16: tiếng Trung Quốc - trong việc sư dụng tiền bạc

29-34: tiếng Anh - là con trai của Đa-vít

 

 


Chương 21

1-10: - tiếng Trung Quốc - là con trai của Đa-vít

1-11: tiếng Đức- Đấng Christ / Được xức linh dầu

1-17: tiếng Séc – là con trai của Đa-vít

28-32: tiếng Đức - Ngài luôn có mặt vì mọi người

33-41: tiếng Ukraina – như kẻ bị kết án

 


Chương 22

15-22: tiếng Séc – trong việc sư dụng tiền bạc

24-40 - tiếng Anh - là con trai của Đa-vít

24-40 - tiếng Hà Lan + tiếng Bungari – như một nhà lập pháp

 


Chương 23

1-12: tiếng Hà Lan + tiếng Tây Ban Nha - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

 


Chương 24

1-14 - tiếng Đức - như một nhà trị liệu

37-44: tiếng Trung Quốc - như một con người

42-44: tiếng Việt -như một quan tòa

 


Chương 25

 1-13: tiếng Anh + tiếng Anh -như một quan tòa

14-30: tiếng Đức – như một con người

14-30: tiếng Anh + tiếng Trung Quốc -như một quan tòa

24: tiếng Ukraina –như một quan tòa

31-46: tiếng Đức + tiếng Nga + tiếng Tây Ban Nha -như một quan tòa

33-34: tiếng Bungari - như một con người

35-36: tiếng Hà Lan -như một quan tòa

 


Chương 26

 3 - 4: tiếng Pháp - như kẻ bị kết án

14-16 (u.a.): tiếng Ukraina – như một kẻ bị phản bội

   22:  tiếng Hà Lan - như một kẻ bị phản bội

14-25: tiếng Đức = tiếng Pháp = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Anh + tiếng Séc - như một kẻ bị phản bội

31-35: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội

36-39: tiếng Hà Lan – như một lời cầu nguyện

  45ff -  tiếng Nga - như một kẻ bị phản bội

47-52: tiếng Đức - như một người theo chủ nghĩa hòa bình

69-72: tiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

69-75:tiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

 


Chương 27

11-56: tiếng Thụy Điển – như một bị cáo

15-26: tiếng Bungari - như kẻ bị kết án

32-56: tiếng Thụy Điển – như kẻ bị tất cả bỏ rơi

45 – u.a. - tiếng Ukraina – như kẻ bị tất cả bỏ rơi

45-46 : tiếng Hà Lan – như kẻ bị tất cả bỏ rơi

51: tiếng Bungari - như kẻ bị kết án


Chương 28

1-6: tiếng Bungari - người đã phục sinh

1-10: tiếng Đức - người đã phục sinh

1ff: - tiếng Đức = tiếng Pháp - người đã phục sinh

5-6: tiếng Nga - người đã phục sinh

16-20: tiếng Hà Lan + tiếng Hung ga ri + tiếng Hung ga ri- người đã phục sinh

18-20: tiếng Anh - người đã phục sinh