Cập nhật vào ngày 30 tháng 10 năm 2025
Chương 1
Chương 2
21-32: tiếng Việt - Đấng Christ / Được xức linh dầu
41-52: tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
Chương 3
15...22: tiếng Đức + tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
21-22: tiếng Ả Rập – Con của Đức Chúa Trời
Chương 4
1-13: tiếng người Hà Lan - như một quan tòa
1-13: tiếng Đánh bóng = tiếng Đức = tiếng Pháp = tiếng Ý = tiếng Bồ Đào Nha = tiếng Anh - tiếng Tây Ban Nha - như một kẻ du hành
1-14: tiếng Ả Rập - không loại bỏ ai
14-22 - tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
14-30: tiếng Phần Lan – như một bị cáo
16-22: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
16-30: tiếng người Armenia – như một bị cáo
29-30: tiếng Nga - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 5
12-16: tiếng Anh – như một bác sĩ
27-32: tiếng Đức + tiếng Anh + tiếng Anh - tiếng Anh - không loại bỏ ai
27-32: tiếng Tây Ban Nha – Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 6
1-11: tiếng Anh - như một con người
12-16: tiếng Việt - như một kẻ bị phản bội
20: tiếng người Armenia – không loại bỏ ai
20-26: tiếng Tây Ban Nha = tiếng Ý – trong việc sư dụng tiền bạc
27: tiếng Ý = tiếng Ả Rập = tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Đánh bóng = tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha – như một nhà lập pháp
27-28: tiếng người Bulgaria - như một nhà lập pháp
27-31: tiếng Phần Lan – như một người theo chủ nghĩa hòa bình
27-32: tiếng Swahili – như một người theo chủ nghĩa hòa bình
27-36: tiếng Nga + tiếng Bồ Đào Nha - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
31-36: tiếng người Bulgaria - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
36-38: tiếng Tây Ban Nha – như một nhà lập pháp
36-38: tiếng Tây Ban Nha – với tư cách là một nhà thuyết giáo
36-42: tiếng Phần Lan – như một nhà trị liệu + tiếng Phần Lan – với tư cách là một nhà thuyết giáo
27-38: tiếng Swahili– như một người theo chủ nghĩa hòa bình
36 - tiếng Đức - như một nhà trị liệu
Chương 7
18-35: tiếng Séc – người tha thứ tội lỗi / con nợ
36-50: tiếng Anh - Đấng Christ / Được xức linh dầu
36-50: tiếng Việt + tiếng người Bulgaria - người tha thứ tội lỗi / con nợ
Chương 8
4-8: tiếng Đức- với tư cách là một nhà thuyết giáo
40-56: tiếng Ukraina – như một bác sĩ
48: tiếng người Armenia – như một bác sĩ
Chương 9
28b-36: tiếng Bồ Đào Nha - Con của Đức Chúa Trời
46-48: tiếng Thụy Điển –như một quan tòa
51-56: tiếng Trung Quốc - như một kẻ du hành
51-56: tiếng Pháp - không loại bỏ ai
51-62: tiếng Đức + tiếng Đánh bóng- như một kẻ du hành
57-58: tiếng Hungary - như một kẻ du hành
57-62: tiếng Hungary + tiếng Ý - như một kẻ du hành
Chương 10
25-37: tiếng Tây Ban Nha – như một người theo chủ nghĩa hòa bình
25-37: tiếng người Bulgaria – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
33: tiếng người Armenia – Ngài luôn có mặt vì mọi người
35-34: tiếng Amharic – Ngài luôn có mặt vì mọi người
38-42: tiếng Nga + tiếng Thụy Điển - như một nhà trị liệu
35-47: tiếng Séc – như một nhà lập pháp
Chương 11
1-3: tiếng Đánh bóng– như một lời cầu nguyện
1-13: tiếng Thụy Điển - như một lời cầu nguyện
2-4: tiếng Nga – như một lời cầu nguyện
5-13: tiếng Trung Quốc + tiếng Pháp - như một lời cầu nguyện
14-26: tiếng Ukraina – như một bị cáo
15-26: tiếng Đức = tiếng Đánh bóng= tiếng Pháp =tiếng Bồ Đào Nha - như một bị cáo; tiếng Ý – như một bác sĩ
29-32; : tiếng Trung Quốc - như một con người
Chương 12
13-21: tiếng Đánh bóng - trong việc sư dụng tiền bạc
16-20: tiếng Ả Rập – trong việc sư dụng tiền bạc
16-21: tiếng Ukraina – trong việc sư dụng tiền bạc
24: tiếng người Armenia – như một con người
25-35: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
35- 40: tiếng Phần Lan – như một con người
35-41: tiếng Hungary - như một con người
39-48: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Đánh bóng= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - như một con người
42-43: tiếng Hungary - như một quan tòa
43-53: tiếng Đánh bóng + tiếng Thụy Điển - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
49-53: tiếng Đánh bóng = tiếng Pháp = tiếng Ý - như một quan tòa
49-53: tiếng Ả Rập – với tư cách là một nhà thuyết giáo
54-59: tiếng Đánh bóng= tiếng Bồ Đào Nha - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 13
1-9: tiếng Bồ Đào Nha -như một quan tòa
22-30: tiếng Anh= tiếng Tây Ban Nha = tiếng Pháp = tiếng Ý = - như một quan tòa
Chương 14
1- 6: tiếng Phần Lan – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
1 – 16: tiếng Phần Lan – như một bác sĩ
12-14 : tiếng Đức = tiếng Anh , tiếng Anh – Ngài luôn có mặt vì mọi người
12-24: tiếng Ý – Ngài luôn có mặt vì mọi người
15-24: tiếng Thụy Điển + tiếng người Bulgaria – Ngài luôn có mặt vì mọi người
25-33: tiếng Tây Ban Nha – như kẻ bị kết án
25-33: tiếng Ả Rập = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Anh = tiếng Pháp = tiếng Ý + tiếng Ả Rập – như một kẻ du hành
Chương 15
1-7: tiếng Thụy Điển – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
1, 7-14: tiếng Ả Rập – như một nhà trị liệu
1-10: tiếng Đánh bóng= tiếng Pháp = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Ý - người tha thứ tội lỗi / con nợ
1-10: tiếng Trung Quốc - không loại bỏ ai
1-3, 11-32: tiếng Anh - người tha thứ tội lỗi / con nợ
1-3, 11-32: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu
1-32: tiếng Tây Ban Nha – không loại bỏ ai
11-32: tiếng Nga - không loại bỏ ai
11-32: tiếng người Bulgaria - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 16
1-13: tiếng Ả Rập = tiếng Anh = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Pháp = tiếng Ý – trong việc sư dụng tiền bạc
19-31: tiếng Hungary + tiếng Pháp + tiếng Đức - trong việc sư dụng tiền bạc
19-31: tiếng Trung Quốc - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 17
11b: tiếng Đức - với tư cách là một nhà thuyết giáo
11-17: tiếng Đức - như một bác sĩ
11-19: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Đánh bóng= tiếng Pháp + tiếng Bồ Đào Nha - Ngài luôn có mặt vì mọi người
11-19: tiếng Ý – không loại bỏ ai
11-19: tiếng Phần Lan – như một bác sĩ
20-37: tiếng Trung Quốc - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
Chương 18
1-8: tiếng Đức -như một quan tòa, tiếng Séc – như một lời cầu nguyện
10-14: tiếng Nga - với tư cách là một nhà thuyết giáo
9-14: tiếng người Hà Lan - không loại bỏ ai + tiếng Phần Lan – người tha thứ tội lỗi / con nợ
15-17: tiếng Nga - Ngài luôn có mặt vì mọi người, tiếng Séc – như một nhà trị liệu
16-21: tiếng Ukraina – trong việc sư dụng tiền bạc
18-34: tiếng Nga - trong việc sư dụng tiền bạc
31-44: tiếng Thụy Điển – là con trai của Đa-vít
34-43: tiếng Nga - như một nhà trị liệu
Chương 19
1-10: tiếng người Bulgaria - trong việc sư dụng tiền bạc
1-10: tiếng Đức = tiếng Pháp + tiếng Ả Rập - Ngài luôn có mặt vì mọi người
1-10: tiếng Đức + tiếng Ukraina - không loại bỏ ai
10: tiếng Ukraina – Ngài luôn có mặt vì mọi người
11-28: tiếng người Armenia – với tư cách là một nhà thuyết giáo
39-48: tiếng Anh - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
41-44: tiếng người Bulgaria - Con của Đức Chúa Trời
Chương 20
Chương 21
1-4: tiếng Hungary - trong việc sư dụng tiền bạc
21-36: tiếng Tây Ban Nha – như một con người
25-33: tiếng Ý – như một con người
25-36: tiếng Séc – như một con người
36: tiếng Pháp - như một con người
Chương 22
1-6: tiếng Đức + tiếng Ả Rập - như một kẻ bị phản bội
39-62: tiếng Phần Lan – như một kẻ bị phản bội
45: tiếng Amharic – như một lời cầu nguyện
47-53: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội
54-62: tiếng Hungary - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
63-23,24: tiếng Ý – như kẻ bị kết án
66-72: tiếng Anh - như một bị cáo
Chương 23
32-49: tiếng Hungary - người tha thứ tội lỗi / con nợ
33-49: tiếng Bồ Đào Nha - như kẻ bị kết án
33-49: tiếng Đức – người tha thứ tội lỗi / con nợ
34: tiếng Anh – người tha thứ tội lỗi / con nợ
39-46: tiếng Bồ Đào Nha - như một lời cầu nguyện
39: tiếng người Bulgaria - Đấng Christ / Được xức linh dầu
Chương 24
1-12: tiếng Trung Quốc - người đã phục sinh
13-27: tiếng Ukraina – người đã phục sinh
13-21: tiếng Amharic – người đã phục sinh
13-35: tiếng Đức + tiếng Đức + tiếng Séc - người đã phục sinh
25-38: tiếng Đánh bóng- người đã phục sinh
36: tiếng Việt - người đã phục sinh
36b-48: tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh
44-53: tiếng Tây Ban Nha – người đã phục sinh
