Cập nhật vào ngày 30.10.2025

 

Chương 1

1-14: tiếng Anh – Con của Đức Chúa Trời

37-51: tiếng Ukraina – Đấng Christ / Được xức linh dầu

 


Chương 2

13-22: tiếng Séc –như một quan tòa

16: tiếng Amharic – trong việc sư dụng tiền bạc


Chương 3

1-10: tiếng Đức - như một nhà trị liệu

1-17: tiếng Ukraina – đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư

1-17: tiếng Ukraina – như một con người

13 -17: tiếng Ả Rập – như một con người

14-17: tiếng Ukraina – Con của Đức Chúa Trời

16-17: tiếng Ý – Con của Đức Chúa Trời

 


Chương 4

1-14: tiếng Ả Rập – không loại bỏ ai

 1-42: tiếng Thụy Điển – như một kẻ du hành

1-42: tiếng Nga – Ngài luôn có mặt vì mọi người

19-24: tiếng Séc – không loại bỏ ai

24: tiếng người Bulgaria - như một lời cầu nguyện

19-26: tiếng Đức - như một lời cầu nguyện

46-52: tiếng Swahili - như một bác sĩ

 


Chương 5

1-8: tiếng Amharic – như một bác sĩ

1-15: tiếng Nga – như một bác sĩ

1-16: tiếng người Bulgaria - không loại bỏ ai

24-29: tiếng Swahili– Con của Đức Chúa Trời

17-30: tiếng Đánh bóng– Con của Đức Chúa Trời

 


Chương 6

1-71: tiếng Thụy Điển – như kẻ bị tất cả bỏ rơi

1-15 - tiếng Đức - như một kẻ du hành

30-35: tiếng Đức - như một nhà trị liệu

56-69: tiếng Nga - Đấng Christ / Được xức linh dầu

60-66: tiếng Sécnhư kẻ bị tất cả bỏ rơi

60-69: tiếng Đức = tiếng Đánh bóng= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha= tiếng Ý + tiếng Tây Ban Nhatiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

60-71: tiếng Trung Quốc - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

 

 


Chương 7

1: tiếng Amharic- như kẻ bị kết án

1- 5: tiếng Ukraina như một nhà trị liệu

1-...30: tiếng UkrainaĐấng Christ / Được xức linh dầu

15: tiếng người Bulgaria - với tư cách là một nhà thuyết giáo

 


Chương 8

1-11: tiếng Đức = tiếng Bồ Đào Nha + tiếng Trung Quốc - người tha thứ tội lỗi / con nợ

3-11: tiếng Đức - như một quan tòa

 


Chương 9

1-7: tiếng Đức - như một bác sĩ

1-17: tiếng Trung Quốc - như một bác sĩ

1-17: tiếng Ukraina – Ngài luôn có mặt vì mọi người

 


Chương 10

23-28: tiếng Phần Lan – Đấng Christ / Được xức linh dầu


Chương 11

1-16: tiếng Trung Quốc - Đấng Christ / Được xức linh dầu

1-45: tiếng Nga - Con của Đức Chúa Trời

1-46: tiếng người Armenia – Con của Đức Chúa Trời

1...53 tiếng Đức - Đấng Christ / Được xức linh dầu

5-13: tiếng Trung Quốc - Đấng Christ / Được xức linh dầu

21-26: tiếng Ý – Đấng Christ / Được xức linh dầu

25-26: tiếng người Armenia – người đã phục sinh

46-52: tiếng Đức - như kẻ bị kết án

49-53: tiếng Pháp - như kẻ bị kết án

 


Chương 12

20-24: tiếng Đức - như một kẻ du hành

 44-50: tiếng Hungary - Con của Đức Chúa Trời


Chương 13

 1-17: tiếng Trung Quốc - như một kẻ bị phản bội

 3 - 5: tiếng Anh - như một kẻ bị phản bội

21: tiếng Amharic - như một kẻ bị phản bội

26: tiếng người Armenia – như một kẻ bị phản bội

31-35: tiếng Thụy Điển – như một kẻ bị phản bội

34: tiếng Amharic + tiếng người Armenia – như một nhà lập pháp

34-35: tiếng Đức + tiếng người Armenia- như một nhà lập pháp

 


Chương 14

6: tiếng Amharic- Đấng Christ / Được xức linh dầu 

15-27: tiếng Đức – như một nhà lập pháp

27: tiếng Amharic – như một người theo chủ nghĩa hòa bình

22-29: tiếng Tây Ban Nha Con của Đức Chúa Trời 


Chương 15

1 – 10: tiếng Phần Lan – như một kẻ du hành

 


Chương 16

 


Chương 17

 

 9-13: tiếng Việt - như một lời cầu nguyện

11-19: tiếng Bồ Đào Nha – như một kẻ du hành

14-26: tiếng Anh + tiếng người Hà Lan - như một lời cầu nguyện

20-21: tiếng Hungary + tiếng Phần Lan - như một lời cầu nguyện

20-23: tiếng Tây Ban Nhanhư một lời cầu nguyện

 


Chương 18

1-11 (12): tiếng Đánh bóng+ tiếng Hungary - như một kẻ bị phản bội

12-27: tiếng Việt - như kẻ bị tất cả bỏ rơi

1-19,42: tiếng Đức + tiếng Đánh bóng - như kẻ bị kết án

33-38: tiếng Trung Quốc - như một bị cáo

37-38: tiếng Việt + tiếng Bồ Đào Nha - như một bị cáo

 


Chương 19

18,1 - 19,42: tiếng Đức + tiếng Anh - như kẻ bị kết án

   5:  tiếng người Hà Lan + tiếng Phần Lan – như kẻ bị kết án

 9-16: tiếng Việt - như kẻ bị kết án

12-16: tiếng Đức - như một bị cáo

16-30: tiếng Phần Lan – như kẻ bị kết án

17-37: tiếng Séc – như một bị cáo

20-21: tiếng Đức -người đã phục sinh

30: tiếng Ả Rập – người đã phục sinh


Chương 20

19-20: tiếng Đánh bóng+ tiếng Đức - người đã phục sinh

11-18: tiếng Đức - người đã phục sinh

19-20: tiếng Anh = tiếng Pháp = tiếng Đức = tiếng Bồ Đào Nha = tiếng Ả Rập = tiếng Đánh bóng = tiếng Tây Ban Nha = tiếng Ý - người đã phục sinh

19-31: tiếng Nga + tiếng Nga + tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh

24-29: tiếng người Armenia – người đã phục sinh


Chương 21

12: tiếng Amharic - người đã phục sinh

1-14: tiếng Đức + tiếng Thụy Điển - người đã phục sinh

1-15: tiếng Đức - người đã phục sinh

1-15: tiếng Đức - người tha thứ tội lỗi / con nợ

1-18: tiếng Tây Ban Nha – người đã phục sinh

15-25: tiếng người Bulgaria - như kẻ bị tất cả bỏ rơi