Chương 1
Chương 2
Chương 3
Chương 4
12-17: Tiếng Việt - với tư cách là một nhà thuyết giáo
12-22: tiếng Hà Lan – Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 5
1-4: tiếng Hung ga ri - với tư cách là một nhà thuyết giáo
1-10: tiếng Đức - không loại bỏ ai
1-10: tiếng Hà Lan - với tư cách là một nhà thuyết giáo
1-12: Tiếng Việt - với tư cách là một nhà thuyết giáo
3-10: tiếng Ba Lan - với tư cách là một nhà thuyết giáo
13: tiếng Anh - với tư cách là một nhà thuyết giáo
13: tiếng Trung Quốc - như một nhà trị liệu
13-16: tiếng Pháp - với tư cách là một nhà thuyết giáo
17-20: tiếng Hung ga ri - như một nhà lập pháp
20-26: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba Lan = tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà lập pháp
25-26: tiếng Hung ga ri - với tư cách là một nhà thuyết giáo
21-26: tiếng Trung Quốc + tiếng Hung ga ri - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
30: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu
31-32: tiếng Trung Quốc - như một nhà lập pháp
38-42: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu
38-48: tiếng Đức + tiếng Đức - Tiếng Việt + tiếng Anh + tiếng Anh + tiếng Hà Lan + tiếng Pháp + Tiếng Việt- như một người theo chủ nghĩa hòa bình
38-48: tiếng Anh - với tư cách là một nhà thuyết giáo
38-42: tiếng Ba Lan - như một nhà trị liệu
43-48: tiếng Bồ Đào Nha - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
Chương 6
1-4: Tiếng Việt - trong việc sư dụng tiền bạc
1- 5: tiếng Anh - như một lời cầu nguyện
1 (-18): tiếng Anh - như một nhà lập pháp
5-13: tiếng Bồ Đào Nha - như một lời cầu nguyện
7-13: tiếng Đức + tiếng Đức - như một lời cầu nguyện
9-13: tiếng Nga - như một lời cầu nguyện
14-21: tiếng Nga - như một nhà lập pháp
24-34: tiếng Anh - như một nhà trị liệu
Chương 7
Chương 8
3: tiếng Hà Lan - như một bác sĩ
5-13: tiếng Đức - như một bác sĩ
28-34: tiếng Nga - như một bác sĩ
Chương 9
1 - 8: tiếng Anh - như một con người
1-8: tiếng Hung ga ri : - như một bác sĩ
1- 8: tiếng Đức + tiếng Hung ga ri - như một bác sĩ
1- 8: tiếng Anh - người tha thứ tội lỗi / con nợ
2-4: Tiếng Việt – Con của Đức Chúa Trời
9-10: tiếng Hung ga ri - không loại bỏ ai
10-13: tiếng Anh + tiếng Anh không loại bỏ ai
27-31: tiếng Đức = tiếng Pháp - là con trai của Đa-vít
27-31: Tiếng Việt - như một bác sĩ
27-34: Tiếng Việt: là con trai của Đa-vít
9,35-10,10 - tiếng Đức – Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 10 - tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
9,35-10,10 - tiếng Đức - Ngài luôn có mặt vì mọi người
13-16 - tiếng Trung Quốc – Ngài luôn có mặt vì mọi người
24: tiếng Nga - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
34-39: tiếng Đức - Học từ Chúa Giê-su như một bị cáo:
Chương 11
16-19 - tiếng Hà Lan - như một con người
16-19: tiếng Đức = Tiếng Việt - Học từ Chúa Giê-su như một bị cáo:
25-30 - tiếng Đức – Ngài luôn có mặt vì mọi người
25-30 - tiếng Hà Lan - như một nhà trị liệu
27-30: Tiếng Việt - Ngài luôn có mặt vì mọi người
28-30: Tiếng Việt - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 12
38-42: tiếng Đức - như kẻ bị kết án
38-50: tiếng Anh - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
Chương 13
13.16 - tiếng Đức + tiếng Pháp - như một nhà trị liệu
24-30. 36-43: tiếng Anh - như một kẻ du hành
27: tiếng Hà Lan - như một kẻ du hành
Chương 14
13-21: tiếng Nga - như một kẻ du hành
Chương 15
1-9: tiếng Hung ga ri - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
7 - 8: tiếng Nga - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
15-20: tiếng Hung ga ri - như một nhà trị liệu
21-28: tiếng Đức + tiếng Hà Lan + tiếng Nga - là con trai của Đa-vít
29-32: tiếng Hung ga ri - như kẻ bị kết án
Chương 16
1- 4: Tiếng Việt - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
15-16: tiếng Hung ga ri - Đấng Christ / Được xức linh dầu
21-23: tiếng Đức - Con của Đức Chúa Trời
21-28: tiếng Anh - như một kẻ du hành
Chương 17
10-13: Tiếng Việt - như một con người
Chương 18
1-5: tiếng Bồ Đào Nha - như một nhà trị liệu
1-5.10-14: tiếng Anh - như một nhà trị liệu
20 - tiếng Đức + tiếng Pháp - người đã phục sinh
21-35: tiếng Anh - như một nhà lập pháp
Chương 19
16-22: tiếng Hung ga ri - như một nhà trị liệu
16-30: tiếng Anh - trong việc sư dụng tiền bạc
23-26: tiếng Anh - không loại bỏ ai
30-20,16: tiếng Trung Quốc - trong việc sư dụng tiền bạc
Chương 20
11,30-20,16: tiếng Trung Quốc - trong việc sư dụng tiền bạc
29-34: tiếng Anh - là con trai của Đa-vít
Chương 21
1-10: - tiếng Trung Quốc - là con trai của Đa-vít
1-11: tiếng Đức- Đấng Christ / Được xức linh dầu
28-32: tiếng Đức - Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 22
24-40 - tiếng Anh - là con trai của Đa-vít
24-40 - tiếng Hà Lan – như một nhà lập pháp
Chương 23
1-12: tiếng Hà Lan - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
Chương 24
1-14 - tiếng Đức - như một nhà trị liệu
37-44: tiếng Trung Quốc - như một con người
42-44: Tiếng Việt - như một quan tòa
Chương 25
1-13: tiếng Anh + tiếng Anh - như một quan tòa
14-30: tiếng Đức – như một con người
14-30: tiếng Anh + tiếng Trung Quốc - như một quan tòa
31-46: tiếng Đức + tiếng Nga - như một quan tòa
35-36: tiếng Hà Lan - như một quan tòa
Chương 26
3 - 4: tiếng Pháp - như kẻ bị kết án
22: tiếng Hà Lan - như một kẻ bị phản bội
14-25: tiếng Đức = tiếng Pháp - tiếng Anh - như một kẻ bị phản bội
31-35: tiếng Đức - như một kẻ bị phản bội
45ff - tiếng Nga - như một kẻ bị phản bội
47-52: tiếng Đức - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
69-72: tiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
69-75:tiếng Anh - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 27
45-46 : tiếng Hà Lan – như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 28
1-10: tiếng Đức - người đã phục sinh
1ff: - tiếng Đức = tiếng Pháp - người đã phục sinh
5-6: tiếng Nga - người đã phục sinh
16-20: tiếng Hà Lan + tiếng Hung ga ri + tiếng Hung ga ri - người đã phục sinh
18-20: tiếng Anh - người đã phục sinh