Cập nhật vào ngày 24 tháng 9 năm 2024
Chương 1
21-39: tiếng Anh – như một bác sĩ
40-45: tiếng Anh - Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 2
1-12: tiếng Đức - như một con người
1-12: tiếng Hà Lan + tiếng Nga - als người tha thứ tội lỗi / con nợ er
3-12: tiếng Bungari - Jesus như một bác sĩ
17: tiếng Đức - Jesus như một bác sĩ
23-28: tiếng Anh - như một con người
23-28: tiếng Ukraina – như một kẻ du hành
Chương 3
13-17: tiếng Đức - như một nhà lập pháp
20-35: tiếng Bồ Đào Nha - như một bị cáo
31-35: tiếng Đức - Ngài luôn có mặt vì mọi người
Chương 4
26-34: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha = tiếng Tây Ban Nha -như một kẻ du hành
Chương 5
21-43: tiếng Pháp - như một bác sĩ
Chương 6
1- 6: tiếng Tây Ban Nha – như một bị cáo
30-44: tiếng Hung ga ri - với tư cách là một nhà thuyết giáo
53-56: tiếng Séc – như một bác sĩ
Chương 7
1-8, 14-23: tiếng Séc - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
24-30 - tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp -=tiếng Bồ Đào Nha - như một bác sĩ
31-37: tiếng Bồ Đào Nha + tiếng Thụy Điển + tiếng Séc - như một bác sĩ
Chương 8
27-35: tiếng Hà Lan - Đấng Christ / Được xức linh dầu
27-32: tiếng Pháp + tiếng Tây Ban Nha - Đấng Christ / Được xức linh dầu
34 - 9,1: tiếng Bungari - như một nhà trị liệu
35: tiếng Bungari - như một nhà trị liệu
Chương 9
2-9: tiếng Bồ Đào Nha – Con của Đức Chúa Trời
2-10: tiếng Ba lan- Con của Đức Chúa Trời
9: tiếng Nga - như một con người
14-29: tiếng Séc – Con của Đức Chúa Trời
24: tiếng Bungari - Jesus như một bác sĩ
30-32: tiếng Việt - như một con người
30-37: tiếng Bồ Đào Nha - Đấng Christ / Được xức linh dầu
38-41: tiếng Thụy Điển – Đấng Christ / Được xức linh dầu
41: tiếng Pháp - với tư cách là một nhà thuyết giáo
Chương 10
2-12: tiếng Bồ Đào Nha -như một quan tòa
13-16: tiếng Pháp - như một nhà trị liệu; tiếng Séc - Ngài luôn có mặt vì mọi người
17-30: tiếng Pháp - trong việc sư dụng tiền bạc
35-45: tiếng Hung ga ri - như một con người
46-52: tiếng Bồ Đào Nha - không loại bỏ ai
46-52: tiếng Tây Ban Nha – như một bác sĩ
Chương 11
7- 9: tiếng Anh - như một người theo chủ nghĩa hòa bình
15-26: tiếng Anh - như một bị cáo
Chương 12
28-34: tiếng Đức = tiếng Anh = tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha - đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
28-34: tiếng Ukraina – như một nhà lập pháp
28-44: tiếng Anh + tiếng Ba lan- đuọc đàm luận bởi các nhà thần học / kinh sư
41-44: tiếng Hà Lan + tiếng Ukraina - trong việc sư dụng tiền bạc
44: tiếng Pháp - trong việc sư dụng tiền bạc
35-37: tiếng Đức= tiếng Anh = tiếng Ba lan= tiếng Pháp = tiếng Bồ Đào Nha = tiếng Tây Ban Nha - là con trai của Đa-vít
38-44- tiếng Đức + tiếng Bồ Đào Nha - trong việc sư dụng tiền bạc
Chương 13
Chương 14
1-45: tiếng Séc – như một bị cáo
3-6+9: tiếng Anh - trong việc sư dụng tiền bạc
13-21: tiếng Pháp - Con của Đức Chúa Trời
20-21: tiếng Đức - như kẻ bị kết án
43-52: tiếng Bungari - như một kẻ bị phản bội
61- tiếng Hà Lan - như một bị cáo
61-64 + 15,39 - tiếng Anh - như một bị cáo
66-72: tiếng Bồ Đào Nha - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 15
1-5: tiếng Đức + tiếng Hung ga ri - như một bị cáo
1-19: tiếng Anh - như kẻ bị kết án
16-37: tiếng Đức - như kẻ bị tất cả bỏ rơi
Chương 16
1-8: tiếng Bồ Đào Nha + tiếng Bồ Đào Nha - người đã phục sinh